Bóng đá – môn thể thao vua mà bất cứ đất nước nào, lứa tuổi nào đều say mê. Đây là bộ môn gắn kết tất cả những cầu thủ và những người hâm mộ thể thao trên khắp các nước trên Thế giới, là môn thể thao thượng võ, mang đậm tinh thần và niềm tự hào dân tộc. Nếu bạn đam mê với trái bóng trên sân cỏ hay những trận bóng đá đỉnh cao, việc đọc bài viết này để nắm được Danh sách thuật ngữ bóng đá mà bạn nên biết là điều cần thiết. Và ngay sau đây, sv88bet sẽ mang tới cho bạn Danh sách thuật ngữ bóng đá hay dùng nhất trong giới bình luận, vừa giúp bạn có thể hiểu và áp dụng khi chơi bóng đá hoặc xem những trận bóng hằng ngày nhé.

Danh sách thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh từ A-Z mà bạn nên biết

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự A:

Trong tiếng anh, với ký tự A chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Attacker (n): Cầu thủ tấn công
  • Attack (v): Tấn công
  • Away team (n) : Đội chơi trên sân đối phương
  • Away game (n): Trận đấu diễn ra tại sân đối phương

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự B:

Trong tiếng anh, với ký tự B chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Beat (v) : thắng trận, đánh bại
  • Bench (n) : ghế
  • Backheel (n): quả đánh gót

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự C:

Trong tiếng anh, với ký tự C chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Champions (n) : đội vô địch
  • Caped: Được gọi vào đội tuyển quốc gia
  • Cheer (v) : cổ vũ, khuyến khích
  • Corner kick (n) : phạt góc
  • Changing room (n) : phòng thay quần áo
  • Crossbar (n) : xà ngang
  • Cross (n or v) : lấy bóng từ đội tấn công gần đường biên cho đồng đội ở giữa sân hoặc trên sân đối phương
  • Centre circle (n) : vòng tròn trung tâm sân bóng
  • Captain (n) : đội trưởng

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự D:

Trong tiếng anh, với ký tự D chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Local derby or derby game : trận đấu giữa các đối thủ trong cùng một địa phương, vùng
  • Defend (v) : phòng thủ
  • Drift: Rê bóng
  • Draw (n) : trận đấu ḥòa
  • Dropped ball (n) : cách thức trọng tài tân bóng giữa hai đội
  • Defender (n) : hậu vệ

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự E:

Trong tiếng anh, với ký tự E chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Extra time : Thời gian bù giờ
  • Equalizer (n) : Bàn thắng cân bằng tỉ số

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự F:

Trong tiếng anh, với ký tự F chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Field markings: đường thẳng
  • Fixture (n) : trận đấu diễn ra vào ngày đặc biệt
  • Field (n) : Sân bóng
  • Full-time: hết giờ
  • Fixture list (n) : lịch thi đấu
  • First half : hiệp một
  • FIFA (Fédération Internationale de Football Association, in French ) : Liên đoàn bóng đá thế giới
  • Forward (n) : tiền đạo
  • Field (n) : sân cỏ
  • Fit (a) : khỏe, mạnh
  • Foul (n) : chơi không đẹp, trái luật, phạm luật
  • Friendly game (n): trận giao hữu
  • FIFA World Cup : vòng chung kết cúp bóng đá thế giới, 4 năm được tổ chức một lần

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự P:

Trong tiếng anh, với ký tự P chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Pitch (n) : sân bóng
  • Put eleven men behind the balls: đổ bê tông
  • Play-off: trận đấu giành vé vớt

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự S:

Trong tiếng anh, với ký tự S chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Supporter (n) : cổ động viên
  • Score (v) : ghi bàn
  • Shoot a goal (v) : sút cầu môn
  • Stamina: Sức chịu đựng

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự G:

Trong tiếng anh, với ký tự G chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Goal (n) : bàn thắng
  • Goal scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
  • Goal kick (n) : quả phát bóng
  • Goal line (n) : đường biên kết thúc sân
  • Goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)
  • Goalpost (n) : cột khung thành, cột gôn
  • Ground (n) : sân bóng
  • Goalkeeper, goalie (n) : thủ môn
  • Goal area (n) : vùng cấm địa
  • Gung-ho: Chơi quyết liệt
  • Golden goal (n) : bàn thắng vàng (bàn thắng đội nào ghi được trước trong hiệp phụ sẽ thắng, trận đấu kết thúc, thường được gọi là “cái chết bất ngờ” (Sudden Death))
  • Silver goal (n) : bàn thắng bạc (bằng thắng sau khi kết thúc một hoặc hai hiệp phụ, đội nào ghi nhiều bàn thắng hơn sẽ thắng vì trận đấu kết thúc ngay tại hiệp phụ đó)

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự H:

Trong tiếng anh, với ký tự H chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Hand ball (n) : chơi bóng bằng tay
  • Hat trick: ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
  • Head-to-Head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
  • Half-time (n) : thời gian nghỉ giữa hai hiệp
  • Header (n) : cú đội đầu
  • Hooligan (n) : hô-li-gan
  • Home (n) : sân nhà

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự I:

Trong tiếng anh, với ký tự I chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Injured player (n) : cầu thủ bị thương
  • Injury (n) : vết thương
  • Injury time (n) : thời gian cộng thêm do cầu thủ bị thương

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự K:

Trong tiếng anh, với ký tự K chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Kick-off (n) : quả ra bóng đầu, hoặc bắt đầu trận đấu lại sau khi ghi bàn
  • Keep goal : giữ cầu môn (đối với thủ môn)
  • Kick (n or v) : cú sút bóng, đá bóng

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự L:

Trong tiếng anh, với ký tự L chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Linesman (n) : trọng tài biên
  • League (n) : liên đoàn
  • Laws of the Game : luật bóng đá

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự M:

Trong tiếng anh, với ký tự M chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Match (n) : trận đấu
  • Midfield (n) : khu vực giữa sân
  • Midfield line (n) : đường giữa sân
  • Midfield player (n) : trung vệ

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự N:

Trong tiếng anh, với ký tự N chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Net (n) : lưới (bao khung thành), cũng có nghĩa: ghi bàn vào lưới nhà
  • National team (n) : đội bóng quốc gia

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự O:

Trong tiếng anh, với ký tự O chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Own goal (n) : bàn đá phản lưới nhà
  • Offside or off-side (n or adv) : lỗi việt vị
  • Off the post: chệch cột dọc
  • Opposing team (n) : đội bóng đối phương
  • Own half only: Cầu thủ không lên quá giữa sân

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự P:

Trong tiếng anh, với ký tự P chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Pitch: Sân thi đấu
  • Penalty shoot-out: đá luân lưu
  • Penalty area (n) : khu vực phạt đền
  • Prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn
  • Possession (n) : kiểm soát bóng
  • Penalty kick, penalty shot (n): sút phạt đền
  • Pass (n) : chuyển bóng
  • Penalty spot (n) : nữa vòng tròn cách cầu môn 11 mét, khu vực 11 mé

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự R:

Trong tiếng anh, với ký tự R chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Red card (n) : thẻ đỏ
  • Yellow card (n) : thẻ vàng
  • Referee (n) : trọng tài

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự S:

Trong tiếng anh, với ký tự S chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Shoot a goal (v) : sút cầu môn
  • Score (v) : ghi bàn
  • Stadium (n) : sân vận động
  • Studs (n) : các chấm dưới đế giày cầu thủ giúp không bị trượt (chúng ta hay gọi: đinh giày)
  • Sideline (n) : đường dọc biên mỗi bên sân thi đấu
  • Score a hat trick : ghi ba bàn thắng trong một trận đấu
  • Send a player_ off (v) : đuổi cầu thủ chơi xấu ra khỏi sân
  • Side (n) : một trong hai đội thi đấu
  • Second half (n) : hiệp hai
  • Striker (n) : tiền đạo
  • Scoreboard (n) : bảng tỉ số
  • Scorer (n) : cầu thủ ghi bàn
  • Substitute (n) : cầu thủ dự bị
  • Spectator (n) : khán giả

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự T:

Trong tiếng anh, với ký tự T chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • The away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách
  • Team (n) : đội bóng
  • Touch line (n) : đường biên dọc
  • Tie (n) : trận đấu hòa
  • Ticket tout (n) : người bán vé cao hơn vé chính thức (ta hay gọi là: người bán vé chợ đen)
  • Tackle (n) : bắt bóng bằng cách sút hay dừng bóng bằng chân
  • Throw-in: quả ném biên
  • Tiebreaker (n) : cách chọn đội thắng trận khi hai đội bằng số bàn thắng bằng loạt đá luân lưu 11 mét.

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự U:

Trong tiếng anh, với ký tự U chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Unsporting behavior (n) : hành vi phi thể thao
  • Underdog (n) : đội thua trận

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự Z:

Trong tiếng anh, với ký tự Z chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • Zonal marking: Phòng ngự theo khu vực

Thuật ngữ bóng đá trong tiếng anh ký tự W:

Trong tiếng anh, với ký tự W chúng ta có thể tham khảo các thuật ngữ như sau:

  • World Cup : Vòng chung kết cúp bóng đá thể giới do FIFA tổ chức 4 năm/lần
  • Winger (n) : cầu thủ chạy cánh
  • Whistle (n) : còi

Trên đây là Danh sách thuật ngữ bóng đá mà bạn nên biết khi đam mê bóng đá hoặc tham gia chơi bóng đá. Hãy theo dõi Sv88bet để nhận thêm bài tổng hợp các thuật ngữ bóng đá bằng tiếng Việt sớm nhất nhé.